CÁC SỐ CÒN LƯU GIỮ ĐƯỢC TRÊN GIẤY tại Thư viện Lịch sử TP.HCM
Năm 1882
Số 1 năm Tân tị, ngày 22 tháng 11 (ÂL), thứ tư, 11 Janvier (1 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 2 đến 8)
Số 2 năm Tân tị, ngày mồng một tháng chạp (ÂL), thứ sáu, 20 Janvier (1 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 10 đến 24, thiếu trang 13,14)
Số 3 năm Tân tị, ngày 15 tháng chạp (ÂL), thứ sáu, mồng 3 Février (2 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 26 đến 40)
Số 4 năm Tân tị, ngày 26 tháng chạp (ÂL), thứ ba, 14 Février (2 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 42 đến 56)
Số 5 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 8 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, 25 Février (2 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 58 đến 72)
Số 6 năm Nhâm ngọ, ngày 15 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, mồng 4 Mars (3 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 74 đến 88)
Số 7 năm Nhâm ngọ, ngày 25 tháng giêng (ÂL), thứ ba, 14 Mars (3 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 89 đến 103)
Số này đánh trang không đúng, lẽ ra trang sau manchette phải đánh là 90 thì báo lại đánh là 89
Số 8 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 4 tháng hai (ÂL), thứ bốn, 22 Mars (3 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 105 đến 119)
Số 9 năm Nhâm ngọ, ngày 13 tháng hai (ÂL), thứ sáu, 31 Mars (3 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 121 đến 135)
Số 10 năm Nhâm ngọ, ngày 20 tháng hai (ÂL), thứ sáu, mồng 7 Avril (4 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 137 đến 151)
Số 11 năm Nhâm ngọ, ngày 27 tháng hai (ÂL), thứ sáu, 14 Avril (4 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 153 đến 167)
Số 12 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 5 tháng ba (ÂL), thứ bảy, 22 Avril (4 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 169 đến 183)
Số 13 năm Nhâm ngọ, ngày 16 tháng ba (ÂL), thứ tư, mồng 3 Mai (5DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 185 đến 199)
Số 14 năm Nhâm ngọ, ngày 19 tháng ba (ÂL), thứ bảy, mồng 6 Mai (5 DL)
Chỉ có 6 trang cuối đánh số từ 111 đến 117 không thấy trang 113, vị trí đánh trang 111 và 112 cũng khác.
Số 15 năm Nhâm ngọ, ngày 25 tháng ba (ÂL), thứ sáu, 12 Mai (5 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 118 đến 124)
Số 16 năm Nhâm ngọ, ngày mồng ba tháng tư (ÂL), thứ sáu, 19 Mai (5 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 126 đến 132)
Số 17 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 10 tháng tư (ÂL), thứ sáu, 26 Mai (5 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 134 đến 140)
Số 18 năm Nhâm ngọ, ngày 17 tháng tư (ÂL), thứ sáu, mồng 2 Juin (6 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 142 đến 148)
Số 19 năm Nhâm ngọ, ngày 25 tháng tư (ÂL), thứ bảy, mồng 10 Juin (6 DL)
Có 4 trang (đánh trang từ 150 đến 152, thiếu trang 153, 154)
Số 20 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 2 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 17 Juin (6 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 154 đến 160)
Số 21 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 9 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 24 Juin (6 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 162 đến 168)
Số 22 năm Nhâm ngọ, ngày 16 tháng năm (ÂL), thứ bảy, mồng 1 Juillet (7 DL)
Chỉ có 4 trang cuối, đánh 2 lần trang 170, 171, 172, thiếu trang đầu.
Số 23 năm Nhâm ngọ, ngày 23 tháng năm (ÂL), thứ bảy, mồng 8 Juillet (7 DL)
Có 4 trang (đánh trang từ 174 đến 176)
Số 24 năm Nhâm ngọ, ngày mồng ba tháng sáu (ÂL), thứ hai, 17 Juillet (7 DL)
Có 6 trang (đánh trang từ 178 đến 184)
Số 25 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 8 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 22 Juillet (7 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 186 đến 192)
Số 26 năm Nhâm ngọ, ngày 15 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 29 Juillet (7 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 194 đến 200)
Số 27 năm Nhâm ngọ, ngày 22 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, mồng 5 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 201 đến 207, thiếu trang 204, 205, trang đầu quên tính)
Số 28 năm Nhâm ngọ, ngày 29 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 12 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 209 đến 215)
Số 29 năm Nhâm ngọ, ngày mồng sáu tháng bảy (ÂL), thứ bảy, 19 Aout (8 DL)
Có 4 trang (đánh trang từ 218 đến 220, đúng ra phải đánh từ 217 đến 219)
Số 30 năm Nhâm ngọ, ngày 15 tháng bảy (ÂL), thứ hai, 20 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 222 đến 226)
Số 31 năm Nhâm ngọ, ngày 20 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, mồng 2 Séptember (9 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 230 đến 236)
Số 32 năm Nhâm ngọ, ngày 27 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, mồng 9 Séptember (9 DL)
Có 8 trang (đánh trang 238 , 239, 240, 241, 242, 243, 244)
Số 33 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 5 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 16 Séptember (9 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 246 đến 252)
Số 34 năm Nhâm ngọ, ngày 12 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 23 Séptember (9 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 254 đến 260)
Số 35 năm Nhâm ngọ, ngày 19 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 30 Séptember (9 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 262 đến 268)
Số 36 năm Nhâm ngọ, ngày 26 tháng tám (ÂL), thứ bảy, mồng 7 Octobre (10 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 270 đến 276)
Số 37 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 3 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 14 Octobre (10 DL)
Có 2 trang cuối đánh trang 279, 280
Số 38 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 10 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 21 Octobre (10 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 282 đến 288)
Số 39 năm Nhâm ngọ, ngày 17 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 28 Octobre (10 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 290 đến 296)
Số 40 năm Nhâm ngọ, ngày 24 tháng chín (ÂL), thứ bảy, mồng 4 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 298 đến 304)
Số 41 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 1 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 11 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 306 đến 312)
Số 42 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 8 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 18 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh trang từ 314đến 320)
Số 43 năm Nhâm ngọ, ngày 15 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 25 Novembre (11 DL)
Có 12 trang (đánh trang từ 322 đến 332, thiếu trang 325, 326)
Số 44 năm Nhâm ngọ, ngày 22 tháng mười (ÂL), thứ bảy, mồng 2 Décembre (12 DL)
Có 12 trang (đánh trang từ 335 đến 344, thiếu trang đầu và 334)
Số 45 năm Nhâm ngọ, ngày 29 tháng mười (ÂL), thứ bảy, mồng 9 Décembre (12 DL)
Có 12 trang (đánh trang từ 346 đến 356, thiếu trang 350, 351)
Số 46 năm Nhâm ngọ, ngày mồng 7 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 16 Décembre (12 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 358 đến 372)
Số 47 năm Nhâm ngọ, ngày 14 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 23 Décembre (12 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 374 đến 388)
Số 48 năm Nhâm ngọ, ngày 21 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 30 Décembre (12 DL)
Có 16 trang (đánh trang từ 390 đến 404)
Năm 1883
Số 1 năm Nhâm ngọ, 28 tháng 11 (ÂL), thứ bảy, mồng 6, Janvier (1 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 2 đến 16)
Số 2 năm Nhâm ngọ, 12 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 20, Janvier (1 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 18 đến 32)
Số 3 năm Nhâm ngọ, 19 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 27, Janvier (1 DL)
Có 16 trang (thiếu trang đầu, 34, 39,40)
Số 4 năm Nhâm ngọ, 26 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, mồng 3 Février (2 DL) Có 16 trang (thiếu trang đầu, 50)
Số 5 năm Quí mùi, mồng 10 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, 17 Février (2 DL) Có 16 trang (đánh số từ 66 đến 78)
Số 6 năm Quí mùi, 17 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, 24 Février (2 DL) Có 22 trang (đánh số từ 82 đến 104)
Số 7 năm Quí mùi, mồng 2 tháng hai (ÂL), thứ bảy, mồng 10 Mars (3 DL) Có 16 trang (đánh số từ 106 đến 120)
Số 8 năm Quí mùi, mồng 9 tháng hai (ÂL), thứ bảy, 17 Mars (3 DL) Có 16 trang (đánh số từ 122 đến 136)
Số 9 năm Quí mùi, 23 tháng hai (ÂL), thứ bảy, 31 Mars (3 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 138 đến 152)
Số 10 năm Quí mùi, mồng 8 tháng ba (ÂL), thứ bảy, 14 Avril (4 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 154 đến 168)
Số 11 năm Quí mùi, 15 tháng ba (ÂL), thứ bảy, 21 Avril (4 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 170 đến 180)
Số 12 năm Quí mùi, 22 tháng ba (ÂL), thứ bảy, 28 Avril (4 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 182 đến 192, thiếu 185, 186, 187, 188)
Số 13 năm Quí mùi, mồng 6 tháng tư (ÂL), thứ bảy, 12 Mai (5 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 194 đến 208)
Số 14 năm Quí mùi, 14 tháng tư (ÂL), thứ bảy, 19 Mai (5 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 210 đến 224)
Số 15 năm Quí mùi, 27 tháng tư (ÂL), thứ bảy, mồng 2 Juin (6 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 226 đến 240)
Số 16 năm Quí mùi, mồng 5 tháng năm (ÂL), thứ bảy, mồng 9 Juin (6 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 242 đến 256)
Số 17 năm Quí mùi, 12 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 16 Juin (6 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 258 đến 272)
Số 18 năm Quí mùi, 19 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 23 Juin (6 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 275 đến 287, trang 288 in nhầm là 272, thiếu trang đầu và trang 274)
Số 19 năm Quí mùi, 26 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 30 Juin (6 DL)
Có 16 trang (đánh số 290, 291, 292, 291, 294,…,304)
Số 20 năm Quí mùi, mồng 4 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, mồng 7 Juillet (7 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 306 đến 320)
Số 21 năm Quí mùi, 11 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 14 Juillet (7 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 322 đến 328)
Số 22 năm Quí mùi, 18 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 21 Juillet (7 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 330 đến 340)
Số 23 năm Quí mùi, 25 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 28 Juillet (7 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 342 đến 356)
Số 24 năm Quí mùi, mồng 2 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, mồng 4 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 358 đến 364)
Số 25 năm Quí mùi, mồng 9 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, 11 Aout (8 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 366 đến 376)
Số 26 năm Quí mùi, 16 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, 18 Aout (8 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 378 đến 380)
Số 27 Thiếu
Số 28 năm Quí mùi, mồng 1 tháng tám (ÂL), thứ bảy, mồng 1 Septembre (9 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 382 đến 384)
Số 29 năm Quí mùi, mồng 8 tháng tám (ÂL), thứ bảy, mồng 8 Septembre (9 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 386 đến 392)
Số 30 năm Quí mùi, 15 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 15 Septembre (9 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 394 đến 400)
Số 31 năm Quí mùi, 22 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 22 Septembre (9 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 402 đến 408)
Số 32 năm Quí mùi, 29 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 22 Septembre (9 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 410 đến 416)
Số 33 năm Quí mùi, mồng 6 tháng chín (ÂL), thứ bảy, mồng 6 Octorbre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 416 đến 422, lẽ ra là từ 418)
Số 34 năm Quí mùi, 13 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 13 Octorbre (10 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 424 đến 426)
Số 35 năm Quí mùi, 20 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 20 Octorbre(10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 428 đến 434)
Số 36 năm Quí mùi, 27 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 27 Octorbre (10 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 436 đến 438)
Số 37 năm Quí mùi, mồng 4 tháng mười (ÂL), thứ bảy, mồng 3 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 440 đến 446)
Số 38 năm Quí mùi, 11 tháng mười (ÂL), thứ bảy, mồng 10 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 448 đến 454)
Số 39 năm Quí mùi, 18 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 17 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 455 đến 461, lẽ ra phải đánh là 456)
Số 40 năm Quí mùi, 25 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 24 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 464 đến 470)
Số 41 năm Quí mùi, mồng 2 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, mồng 1 Décembre (12 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 472 đến 478)
Số 42 năm Quí mùi, mồng 9 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, mồng 8 Décembre (12 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 480 đến 482)
Số 43 năm Quí mùi, 16 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 15 Décembre (12 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 484 đến 490)
Số 44 năm Quí mùi, 23 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 22 Décembre (12 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 492 đến 498)
Số 45 năm Quí mùi, mồng 1 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 29 Décembre (12 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 500 đến 510)
Năm 1884
Số 1 năm Quí mùi, mồng 8 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, mồng 5 Janvier (1 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 2 đến 12)
Số 2 năm Quí mùi, 15 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 12 Janvier (1 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 14 đến 20)
Số 3 năm Quí mùi, 22 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 19 Janvier (1 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 22 đến 28)
Số 4 năm Quí mùi, 29 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 26 Janvier (1 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 30 đến 36)
Số 5 năm Giáp thân, mồng 6 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, mồng 2 Févrie (2 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 38 đến 48)
Số 6 năm Giáp thân, 14 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, mồng 9 Févrie (2 DL)
Có trang 50 đến 58, thiếu các trang sau.
Số 7 năm Giáp thân, 20 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, 16 Févrie (2 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 62 đến 72)
Số 8 năm Giáp thân, 27 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, 23 Févrie (2 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 74 đến 84)
Số 9 năm Giáp thân, mồng 4 tháng hai (ÂL), thứ bảy, mồng 1 Mars (3 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 86 đến 100)
Số 10 năm Giáp thân, 11 tháng hai (ÂL), thứ bảy, mồng 8 Mars (3 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 102 đến 116)
Số 11 năm Giáp thân, 18 tháng hai (ÂL), thứ bảy, 15 Mars (3 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 118 đến 128)
Số 12 năm Giáp thân, 25 tháng hai (ÂL), thứ bảy, 22 Mars (3 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 130 đến 140)
Số 13 năm Giáp thân, mồng 3 tháng ba (ÂL), thứ bảy, 29 Mars (3 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 142 đến 152)
Số 14 năm Giáp thân, mồng 10 tháng ba (ÂL), thứ bảy, mồng 5 Avril (4 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 154 đến 164)
Số 15 năm Giáp thân, 17 tháng ba (ÂL), thứ bảy, 12 Avril (4 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 166 đến 180)
Số 16 năm Giáp thân, 24 tháng ba (ÂL), thứ bảy, 19 Avril (4 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 182 đến 196)
Số 17 năm Giáp thân, mồng 2 tháng tư (ÂL), thứ bảy, 26 Avril (4 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 198 đến 208)
Số 18 năm Giáp thân, mồng 9 tháng tư (ÂL), thứ bảy, mồng 3 Mai (5 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 210 đến 220)
Số 19 năm Giáp thân, 16 tháng tư (ÂL), thứ bảy, mồng 10 Mai (5 DL)
Có 10 trang (đánh số từ 222 đến 230, thiếu 2 trang)
Số 20 năm Giáp thân, 23 tháng tư (ÂL), thứ bảy, 17 Mai (5 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 234 đến 248)
Số 21 năm Giáp thân, 30 tháng tư (ÂL), thứ bảy, 24 Mai (5 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 250 đến 260)
Số 22 năm Giáp thân, mồng 7 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 31 Mai (5 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 262 đến 272, thiếu 2 trang 267, 268)
Số 23 năm Giáp thân, 14 tháng năm (ÂL), thứ bảy, mồng 7 Juin (6 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 274 đến 284)
Số 24 năm Giáp thân, 21 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 14 Juin (6 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 286 đến 292)
Số 25 năm Giáp thân, 28 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 21 Juin (6 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 294 đến 300)
Số 26 năm Giáp thân, mồng 6 tháng năm nhuần (ÂL), thứ bảy, 28 Juin (6 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 302 đến 308)
Số 27 năm Giáp thân, 13 tháng năm nhuần (ÂL), thứ bảy, mồng 5 Juillet (7 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 310 đến 316)
Số 28 năm Giáp thân, 20 tháng năm nhuần (ÂL), thứ bảy, 12 Juillet (7 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 318 đến 324)
Số 29 năm Giáp thân, 28 tháng năm nhuần (ÂL), thứ bảy, 19 Juillet (7 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 326 đến 332)
Số 30 năm Giáp thân, mồng 5 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 26 Juillet (7 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 334 đến 343, 332, lẽ ra phải là 344)
Số 31 năm Giáp thân, 12 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, mồng 2 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 346 đến 352)
Số 32 năm Giáp thân, 19 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, mồng 9 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 354 đến 360)
Số 33 năm Giáp thân, 26 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 16 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 362 đến 368)
Số 34 năm Giáp thân, mồng 3 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, 23 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 370 đến 376)
Số 35 năm Giáp thân, mồng 10 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, 30 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 378 đến 384)
Số 36 năm Giáp thân, 17 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, mồng 6 Séptembre (9 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 386 đến 392)
Số 37 năm Giáp thân, 24 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, 13 Séptembre (9 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 394 đến 396)
Số 38 năm Giáp thân, mồng 2 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 20 Séptembre (9 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 398 đến 404)
Số 39 năm Giáp thân, mồng 9 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 27 Séptembre (9 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 406 đến 408)
Số 40 năm Giáp thân, 16 tháng tám (ÂL), thứ bảy, mồng 4 Octorbre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 410 đến 416)
Số 41 năm Giáp thân, 23 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 11 Octorbre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 418 đến 424)
Số 42 năm Giáp thân, 30 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 18 Octorbre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 426 đến 432)
Số 43 năm Giáp thân, mồng 7 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 25 Octorbre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 434 đến 440)
Số 44 năm Giáp thân, 14 tháng chín (ÂL), thứ bảy, mồng 1 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 442 đến 448)
Số 45 năm Giáp thân, 21 tháng chín (ÂL), thứ bảy, mồng 8 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 450 đến 456)
Số 46 năm Giáp thân, 28 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 15 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 458 đến 464)
Số 47 năm Giáp thân, mồng 5 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 22 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 466 đến 472)
Số 48 năm Giáp thân, 12 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 29 Novembre (11 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 474 đến 484)
Số 49 năm Giáp thân, 19 tháng mười (ÂL), thứ bảy, mồng 6 Décembre (12 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 486 đến 488)
Số 50 năm Giáp thân, 26 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 13 Décembre (12 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 490 đến 492)
Số 51 năm Giáp thân, mồng 4 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 20 Décembre (12 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 494 đến 500)
Số 52 năm Giáp thân, 11 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 27 Décembre (12 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 502 đến 512)
Năm 1885
Số 1 năm Giáp thân, 18 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, mồng 3 Janvier (1 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 2 đến 16)
Số 2 năm Giáp thân, 25 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, mồng 10 Janvier (1 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 18 đến 24)
Số 3 năm Giáp thân, mồng 2 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 17 Janvier (1 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 26 đến 36)
Số 4 năm Giáp thân, mồng 9 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 24 Janvier (1 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 38 đến 44)
Số 5 năm Giáp thân, 16 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 31 Janvier (1 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 46 đến 56)
Số 6 năm Giáp thân, 23 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, mồng 7 Février (2 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 58 đến 72)
Số 7 năm Giáp thân, 30 tháng chạp (ÂL), thứ bảy, 14 Février (2 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 74 đến 80)
Số 8 năm Aát dậu, mồng 7 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, 21 Février (2 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 82 đến 88)
Số 9 năm Aát dậu, 14 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, 28 Février (2 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 90 đến 100)
Số 10 năm Aát dậu, 21 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, mồng 7 Mars (3 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 102 đến 108)
Số 11 năm Aát dậu, 28 tháng giêng (ÂL), thứ bảy, 14 Mars (3 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 110 đến 116)
Số 12 năm Aát dậu, mồng 5 tháng hai (ÂL), thứ bảy, 21 Mars (3 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 118 đến 124)
Số 13 năm Aát dậu, 12 tháng hai (ÂL), thứ bảy, 28 Mars (3 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 126 đến 132)
Số 14 năm Aát dậu, 19 tháng hai (ÂL), thứ bảy, mồng 4 Avril (4 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 134 đến 140)
Số 15 năm Aát dậu, 26 tháng hai (ÂL), thứ bảy, 11 Avril (4 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 142 đến 152)
Số 16 năm Aát dậu, mồng 4 tháng ba (ÂL), thứ bảy, 18 Avril (4 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 156 đến 160)
Số 17 năm Aát dậu, 11 tháng ba (ÂL), thứ bảy, 25 Avril (4 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 162 đến 172)
Số 18 năm Aát dậu, 18 tháng ba (ÂL), thứ bảy, mồng 2 Mai (5 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 174 đến 180)
Số 19 năm Aát dậu, 25 tháng ba (ÂL), thứ bảy, mồng 9 Mai (5 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 194 đến 200)
Số 20 năm Aát dậu, mồng 3 tháng tư (ÂL), thứ bảy, 16 Mai (5 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 194 đến 200)
Số 21 năm Aát dậu, mồng 10 tháng tư (ÂL), thứ bảy, 23 Mai (5 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 202 đến 208)
Số 22 năm Aát dậu, 17 tháng tư (ÂL), thứ bảy, 30 Mai (5 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 210 đến 220)
Số 23 năm Aát dậu, 24 tháng tư (ÂL), thứ bảy, mồng 6 Juin (6 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 222 đến 228)
Số 24 năm Aát dậu, mồng 1 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 13 Juin (6 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 230 đến 236)
Số 25 năm Aát dậu, mồng 8 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 20 Juin (6 DL)
Có 16 trang (đánh số từ 238 đến 252)
Số 26 năm Aát dậu, 15 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 27 Juin (6 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 254 đến 264)
Số 27 năm Aát dậu, 22 tháng năm (ÂL), thứ bảy, mồng 4 Juillet (7 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 266 đến 276)
Số 28 năm Aát dậu, 29 tháng năm (ÂL), thứ bảy, 11 Juillet (7 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 278 đến 288)
Số 29 năm Aát dậu, mồng 7 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 18 Juillet (7 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 290 đến 300)
Số 30 năm Aát dậu, 14 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, 25 Juillet (7 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 302 đến 312)
Số 31 năm Aát dậu, 21 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, mồng 2 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 314 đến 320)
Số 32 năm Aát dậu, 28 tháng sáu (ÂL), thứ bảy, mồng 8 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 322 đến 328)
Số 33 năm Aát dậu, mồng 6 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, 15 Aout (8 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 330 đến 332)
Số 34 năm Aát dậu, 13 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, 22 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 334 đến 340)
Số 35 năm Aát dậu, 20 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, 29 Aout (8 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 350 đến 356)
Số 36 năm Aát dậu, 27 tháng bảy (ÂL), thứ bảy, mồng 5 Séptembre (9 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 350 đến 356)
Số 37 năm Aát dậu, mồng 4 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 12 Séptembre (9 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 358 đến 364)
Số 38 năm Aát dậu, 11 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 19 Séptembre (9 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 366 đến 372)
Số 39 năm Aát dậu, 18 tháng tám (ÂL), thứ bảy, 26 Séptembre (9 DL)
Có 4 trang (đánh số từ 374 đến 376)
Số 40 năm Aát dậu, 25 tháng tám (ÂL), thứ bảy, mồng 3 Octobre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 374 đến 380, lẽ ra phải là từ 378 đến 388)
Số 41 năm Aát dậu, mồng 3 tháng chín (ÂL), thứ bảy, mồng 10 Octobre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 382 đến 388)
Số 42 năm Aát dậu, mồng 10 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 17 Octobre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 390 đến 396)
Số 43 năm Aát dậu, 17 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 24 Octobre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 398 đến 404)
Số 44 năm Aát dậu, 24 tháng chín (ÂL), thứ bảy, 31 Octobre (10 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 406 đến 412)
Số 45 năm Aát dậu, mồng 1 tháng mười (ÂL), thứ bảy, mồng 7 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 414 đến 420)
Số 46 năm Aát dậu, mồng 8 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 14 Novembre (11 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 422 đến 432)
Số 47 năm Aát dậu, 15 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 21 Novembre (11 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 434 đến 444)
Số 48 năm Aát dậu, 22 tháng mười (ÂL), thứ bảy, 28 Novembre (11 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 446 đến 452)
Số 49 năm Aát dậu, 29 tháng mười (ÂL), thứ bảy, mồng 5 Décembre (12 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 454 đến 460)
Số 50 năm Aát dậu, mồng 7 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 12 Décembre (12 DL)
Có 8 trang (đánh số từ 462 đến 468)
Số 51 năm Aát dậu, 14 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 19 Décembre (12 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 470 đến 480)
Số 52 năm Aát dậu, 21 tháng mười một (ÂL), thứ bảy, 26 Décembre (12 DL)
Có 12 trang (đánh số từ 482 đến 492).
< Lùi | Tiếp theo > |
---|